THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) năm 2013.
STT |
Tên trường – Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
|||
|
(1) |
(2) |
A |
A1 |
B |
D1 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM (Ký hiệu trường: NLS) |
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM |
|
|
|
|
|
|
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
1 |
Chăn nuôi |
D620105 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
16.5 |
16.5 |
|
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
17.5 |
17.5 |
|
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
18.0 |
18.0 |
|
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
15.0 |
15.0 |
|
|
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
17.0 |
17.0 |
|
|
7 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
18.0 |
18.0 |
|
20.0 |
8 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
9 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
10 |
Kinh tế |
D310101 |
16.5 |
16.5 |
|
16.5 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
18.0 |
18.0 |
|
18.0 |
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
13 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
14 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
16 |
Bản đồ học |
D310501 |
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
15.5 |
15.5 |
16.5 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
|
|
|
|
|
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
17.0 |
17.0 |
20.0 |
|
19 |
Thú y |
|
17.0 |
17.0 |
20.0 |
|
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
11.0 |
11.0 |
|
|
2 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
11.5 |
12.5 |
|
13.0 |
3 |
Kế toán |
C340301 |
12.5 |
12.5 |
|
12.5 |
4 |
Quản lí đất đai |
C850103 |
12.5 |
12.5 |
|
12.5 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
|
|
12.5 |
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (Ký hiệu trường: NLG) |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung |
||||
1 |
Nông học |
D620109 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13.0 |
13.0 |
|
13.5 |
4 |
Quản lí đất đai |
D850103 |
13.0 |
13.0 |
|
13.5 |
5 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
6 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
7 |
Thú y |
D640101 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI NINH THUẬN (Ký hiệu trường: NLN) |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận,các tỉnh miền Trung,Tây Nguyên |
||||
1 |
Kinh tế |
D310101 |
13.0 |
13.0 |
|
13.5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13.0 |
13.0 |
|
13.5 |
3 |
Kế toán |
D340301 |
13.0 |
13.0 |
|
13.5 |
4 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
13.0 |
13.0 |
14.0 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC |
Điện thoại: (08). 37246042 Email: cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn |
||||
1 |
Kinh doanh |
|
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
2 |
Thương mại |
|
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
3 |
Khoa học và quản lí môi trường |
|
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
|
15.0 |
15.0 |
|
15.0 |
5 |
Công nghệ sinh học |
|
15.0 |
15.0 |
16.0 |
|
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT VỚI ĐH KHOA HỌC ỨNG DỤNG VAN HALL LARENSTEIN, HÀ LAN |
Điện thoại: (08). 37246042 Email: cie-nlu@hcmuaf.edu.vn Website: http://cie-nlu.hcmuaf.edu.vn |
||||
1 |
Công nghệ sản xuất rau hoa quả và tiếp thị quốc tế |
|
15.0 |
15.0 |
16.0 |
15.0 |
2 |
Thương mại và kinh doanh nông nghiệp |
|
15.0 |
15.0 |
16.0 |
15.0 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 (một) điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nửa) điểm.
Số lần xem trang: 2468
Điều chỉnh lần cuối: 25-11-2013