Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 như sau:

1. Thông tin chung
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm truớc hoặc tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có tham dự Kỳ thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024 để xét tuyển và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định trong mục 1.3.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) năm 2024
   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ kết quả điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (đối với thí sinh thuộc khu vực 3, không hưởng ưu tiên theo đối tượng) cụ thể như sau: 

STT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm sàn

I

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

700

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC)

700

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

650

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

 

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

700

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

700

 

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

 

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

 

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

 

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

 

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

 

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

 

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

 

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và Thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

650

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

650

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

650

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

 

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

650

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

700

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

700

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

700

 

Lĩnh vực: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (*)

 

 

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

700

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

700

II

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản

600

3

NLG

7340301G

Kế toán

600

4

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học

600

5

NLG

7620109G

Nông học

600

6

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị

600

7

NLG

7640101G

Thú y

600

8

NLG

7859002G

Tài nguyên và du lịch sinh thái

600

III

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7140202

Giáo dục Tiểu học

600

2

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh

600

3

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh

600

4

NLN

7340301N

Kế toán

600

5

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

600

7

NLN

7640101N

Thú y

600

Ghi chú:

 -  Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được hưởng ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT 2024 hoặc 2023.

 -         Mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng như sau:

o   Mức điểm ưu tiên theo khu vực: KV 1: 30 điểm, KV 2NT:20 điểm, KV 2: 10 điểm;

o   Mức điểm ưu tiên theo đối tượng: Nhóm ưu tiên 1 (ĐT 01, 02, 03, 04): 80 điểm; Nhóm ưu tiên 2 (ĐT 05,06,07): 40 điểm;

  -   Đối với thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 đạt từ 900 điểm trở lên, điểm ưu tiên (theo thang điểm 1200) được xác định lại như sau:

Điểm ưu tiên = [(1200 – Điểm thi ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo quy định

-   (*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngoài điểm sàn nêu trên, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào  theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho các ngành đào tạo giáo viên.

2. Thời gian, cách thức, lệ phí đăng ký xét tuyển

2.1. Thời gian đăng ký và công bố kết quả xét tuyển

     - Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/ của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 16/04 - 16/05/2024.

    - Thời gian công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT): ngày 20/6/2024.

    - Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    - Đợt 2: Nhà trường sẽ thông báo sau (nếu có).

   2.2. Lệ phí xét tuyển:

      - Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ nguyện vọng.

      - Cách nộp lệ phí: Theo hướng dẫn tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn

Số lần xem trang: 4430
Điều chỉnh lần cuối: 14-05-2024

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) (24-06-2024)

Thông báo Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2024 (08-05-2024)

Phương án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non chính quy năm 2024 (13-01-2024)

Xét tuyển Bổ sung đại học hệ chính quy năm 2023 tại Cơ sở chính và Phân hiệu (09-09-2023)

Tra cứu thông tin trúng tuyển đại học 2023 (26-08-2023)

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (23-08-2023)

Kế hoạch đón Tân sinh viên và Hướng dẫn thủ tục nhập học khoá 2023 (18-08-2023)

Thông báo tuyển sinh Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học, Văn bằng đại học thứ hai, Đại học hệ vừa làm vừa học năm 2023 (14-08-2023)

Thông báo Ngưỡng Đảm bảo chất lượng xét tuyển trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy ngành Giáo dục Mầm non theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (19-07-2023)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) (27-06-2023)

Xem thêm ...