Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thời gian, thủ tục nhập học Đại học hệ chính quy năm 2016 (Từ ngày 6-->8/9/2016)

I.          I.  Thời gian nhập học

STT

Mã ngành

Tên ngành

Ngày nhập học

1

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

Ngày 06/09/2016

2

D220201

Ngôn ngữ Anh

3

D310101

Kinh tế

4

D340101

Quản trị kinh doanh

5

D340301

Kế toán

6

D420201

Công nghệ sinh học

7

D620105

Chăn nuôi

8

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

9

D620116

Phát triển nông thôn

10

D640101

Thú y

11

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

12

D340101C

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

13

D420201C

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

14

D340301G

Kế toán (Phân hiệu tại Gia Lai)

15

D540101G

Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Gia Lai)

16

D620109G

Nông học (Phân hiệu tại Gia Lai)

17

D620201G

Lâm nghiệp (Phân hiệu tại Gia Lai)

18

D640101G

Thú y (Phân hiệu tại Gia Lai)

19

D850101G

Quản lý tài nguyên và môi trường (Phân hiệu tại Gia Lai)

20

D850103G

Quản lý đất đai (Phân hiệu tại Gia Lai)

21

D340101N

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

22

D540101N

Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

23

D620109N

Nông học (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

24

D620301N

Nuôi trồng thủy sản (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

25

D640101N

Thú y (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

26

D850101N

Quản lý tài nguyên và môi trường (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

27

D850103N

Quản lý đất đai (Phân hiệu tại Ninh Thuận)

28

D480201

Công nghệ thông tin

Ngày 07/09/2016

29

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

30

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

31

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

32

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

33

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

34

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

35

D540101

Công nghệ thực phẩm

36

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

37

D510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

38

D540101C

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

39

D440301

Khoa học môi trường

Ngày 08/09/2016

40

D520320

Kỹ thuật môi trường

41

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

42

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

43

D620109

Nông học

44

D620112

Bảo vệ thực vật

45

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

46

D620201

Lâm nghiệp

47

D620301

Nuôi trồng thủy sản

48

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

49

D850103

Quản lý đất đai

50

D310106Q

Thương mại quốc tế (Liên kết quốc tế)

51

D340120Q

Kinh doanh quốc tế (Liên kết quốc tế)

52

D420201Q

Công nghệ sinh học (Liên kết quốc tế)

53

D440301Q

Khoa học và quản lý môi trường (Liên kết quốc tế)

54

D480201Q

Công nghệ thông tin (Liên kết quốc tế)

55

D620114Q

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế (Liên kết quốc tế)

56

D520320C

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

 

II.                                 Địa điểm nhập học

2.1       Thí sinh trúng tuyển tại Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM cơ sở chính

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

2.2       Thí sinh trúng tuyển tại Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM Phân hiệu Gia Lai

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

2.3       Thí sinh trúng tuyển tại Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM Phân hiệu Ninh Thuận

Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận

Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận

 III.           Thủ tục nhập học

3.1. Bản sao Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển (Nếu có);

3.2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp trung học đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước. Những người mới nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, đầu năm học sau phải xuất trình bản chính bằng tốt nghiệp trung học để đối chiếu kiểm tra (Bản sao có công chứng);

3.3. Giấy khai sinh (Bản sao có công chứng);

3.4. Học bạ THPT (Bản sao có công chứng);

3.5. Sổ Đoàn viên, giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu có)

3.6. Các giấy tờ minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên quy định trong văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT (Bản sao có công chứng);

3.7. Hộ khẩu thường trú (Bản sao có công chứng), Trường sẽ đối chiếu kiểm tra điểm ưu tiên.

IV. Các khoản tiền cần phải đóng

4.1. Học phí (tạm thu): 3.350.000 đ/sinh viên/học kỳ

4.2. Bảo hiểm y tế: 115.000 đ/sinh viên

4.3. Bảo hiểm tai nạn: 60.000 đ/sinh viên

4.4. Chi phí làm thẻ SV, sổ tay SV, hồ sơ, tài liệu sinh hoạt đầu khóa: 110.000 đ/SV

4.5. Chi phí kiểm tra Anh văn đầu vào: 50.000 đ/sinh viên

4.6. Tiền ở KTX (nếu sinh viên đăng ký ở KTX): 500.000 – 750.000 đ/SV/học kỳ

4.7. Chi phí khám sức khoẻ: 40.000 đ/SV (Phân hiệu Ninh Thuận : 100.000đ/SV)  

 

Số lần xem trang: 2201
Điều chỉnh lần cuối: 24-08-2016

THÔNG TIN TUYỂN SINH

Phương án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non chính quy năm 2024 (13-01-2024)

Xét tuyển Bổ sung đại học hệ chính quy năm 2023 tại Cơ sở chính và Phân hiệu (09-09-2023)

Tra cứu thông tin trúng tuyển đại học 2023 (26-08-2023)

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (23-08-2023)

Kế hoạch đón Tân sinh viên và Hướng dẫn thủ tục nhập học khoá 2023 (18-08-2023)

Thông báo tuyển sinh Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học, Văn bằng đại học thứ hai, Đại học hệ vừa làm vừa học năm 2023 (14-08-2023)

Thông báo Ngưỡng Đảm bảo chất lượng xét tuyển trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy ngành Giáo dục Mầm non theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (19-07-2023)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ) (27-06-2023)

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM (27-06-2023)

Thông báo Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2023 (15-06-2023)

Xem thêm ...