Số TT/ No. |
Tên đề tài/ Title |
Năm |
Học viên/ student |
Giáo viên hướng dẫn/ |
1 |
Khảo sát ảnh hưởng của enzyme và sóng siêu âm đến hiệu suất trích ly dầu gấc |
2012 |
Trần Thị Mỹ Trinh |
TS. Phan Tại Huân |
2 |
Nghiên cứu cải thiện quy trình kỹ thuật sản xuất tinh bột và trích ly một số hợp chất thứ cấp từ củ sắn dây |
2012 |
Nguyễn Thị Sao Ly |
PGS.TS Phan Phước Hiền ThS. Lương Hồng Quang |
3 |
Nghiên cứu qui trình CB rượu thiên niên kiện phối vị tại Huyện Côn Đảo - BRVT |
2012 |
Nguyễn Thị Yến Lan |
PGS.TS Phan Phước Hiền |
4 |
Nghiên cứu qui trình công nghệ chế tạo Olygo chitosan/nano bạc và thử nghiêm bảo quản bưởi da xanh |
2012 |
Lê Nghiêm Anh Tuấn |
TS. Lại Thị Kim Dung TS. Phan Thế Đồng |
5 |
Trích ly dầu gấc bằng carbonic siêu tới hạn |
2012 |
Võ Hoài Văn |
TS. Phan Tại Huân |
6 |
Trích ly dầu gấc bằng phương pháp ép với sự hỗ trợ của vi sóng |
2012 |
Nguyễn Thị Minh Uyên |
TS. Phan Thế Đồng ThS. Kha Chấn Tuyền |
7 |
Chiết xuất các hợp chất limonoid từ hạt neem |
2013 |
Nguyễn Quang Tuấn |
TS. Phan Thế Đồng |
8 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết từ cây neem lên sự sinh trưởng của loại nấm Colletotrichum SP. Gây bệnh thán thư trên xoài. |
2013 |
Lê Thị Thanh |
TS.Phan Thế Đồng PGS.TS Nguyễn Tiến Thắng |
9 |
Nghiên cứu ảnh hưởng sấy viba đến chất lượng bột gấc. |
2013 |
Đặng Thị Yến |
Ts. Phan Tại Huân ThS. Kha Chấn Tuyền |
10 |
Nghiên cứu bảo quản rau Rocket bằng biện pháp biến đổi khí quyển. |
2013 |
Nguyễn Xuân Duy |
TS. Phan Thế Đồng |
11 |
Nghiên cứu chất lượng sản phẩm chè xanh từ giống chè TB4 trên công nghệ chế biến chè xanh hiện có và giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm chè xanh tại tỉnh Lâm Đồng |
2013 |
Phan Thị Phương Đạt |
PGS.TS Bùi Văn Miên |
12 |
Nghiên cứu chế biến bột huyết cá sấu bằng phương pháp sấy phun |
2013 |
Hoàng Thị Thiên Hương |
PGS.TS Bùi Văn Miên TS. Lê Trung Thiên |
13 |
Nghiên cứu chiếu xạ liều thấp kế hợp xử lý STH trên trái chôm chôm java nhằm phục vụ xuất khẩu. |
2013 |
Nguyễn Thụy Khanh |
PGS.TS Bùi Văn Miên TS. Nguyễn Văn Phong |
14 |
Nghiên cứu định lượng các hoạt chất có hoạt tính sinh học trong lá ổi và xây dựng qui trình chế biến trà lá ổi. |
2013 |
Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
TS. Phan Thế Đồng |
15 |
Nghiên cứu hệ protease trùn quế Perionyx excavatus trong quá trình tự phân và ứng dụng lên men nước mắm ngắn ngày từ con ruốc Acetes japonicus. |
2013 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
PGS.TS Nguyễn Văn Thành |
16 |
Nghiên cứu khả năng kết hợp một số Biopolymer trong việc tạo màng ăn được nhằm sử dụng làm bao bì cho các sản phẩm thực phẩm ăn liền |
2013 |
Mai Văn Phúc |
TS. Phan Thế Đồng |
17 |
Nghiên cứu qui trình sản xuất nước mắm cá nục bổ sung trùn quế |
2013 |
Nguyễn Văn Thi |
PGS.TS Nguyễn Văn Thành |
18 |
Nghiên cứu tách hạt chuối từ quả chuối hột và sử dụng trong chế biến trà hạt chuối. |
2013 |
Huỳnh Nguyễn Quế Anh |
TS. Phan Thế Đồng |
19 |
Nghiên cứu ứng dụng 1-methycyclopropene (1-MCP) vào xử lý hoa lan Dendrobium Sonia cắt cành STH. |
2013 |
Lê Sĩ Ngọc |
TS. Nguyễn Văn Phong |
20 |
Ổn định dầu gấc bằng phương pháp vi gói |
2013 |
Lê Hữu Khải |
TS. Phan Thế Đồng ThS. Kha Chấn Tuyền |
21 |
Phân lập, tuyển chọn các dòng vi khuẩn Lactobacillus SPP. Có tác dụng ức chế In-Vitro một số nấm bệnh sau thu hoạch trên chôm chôm |
2013 |
Trần Đình Mạnh |
TS. Vũ Thị Lâm An TS. Nguyễn Văn Phong |
22 |
Sản xuất chế phẩm protein thủy phân từ màng ruột heo phế liệu của quá trình chế biến vỏ bọc xúc xích. |
2013 |
Lưu Hồng Thắm (2010) |
TS. Phan Tại Huân |
23 |
Thử nghiệm sản xuất chế phẩm màng ruột heo sấy khô từ phế phẩm của quá trình chế biến vỏ bọc xúc xích |
2013 |
Nguyễn Thanh Công |
TS. Phan Tại Huân ThS. Phạm Tuấn Anh |
24 |
Tối ưu hóa qui trình tổng hợp bạc và bạc oxit có kích thước Nano mang trên Polymer PVOH bằng phương pháp chiếu xạ hồng ngoại và khảo sát tính kháng khuẩn |
2013 |
Huỳnh Thành Công |
PGS.TS Hồ Sơn Lâm |
25 |
Xác định tiêu chuẩn chất lượng cơ sở và dược tính rượu thiên niên kiện phối vị |
2013 |
Nguyễn Thị Yến Lan |
PGS.TS Phan Phước Hiền ThS. Dương Thị Mộng Ngọc |
26 |
Biến thiên hàm lượng vitamin C và các hợp chất Pholyphenol trong quá trình bảo quản trái sơ ri và sấy phun dịch sơ ri thành bột |
2014 |
Huỳnh Thái Vân |
TS. Lê Trung Thiên |
27 |
Nghiên cứu khả năng bảo toàn hoạt tính Probiotic của Saccharomyces BoulardII bằng phương pháp vi gói. |
2014 |
Đoàn Thị Thùy Hương |
TS. Phan Thế Đồng TS. Dương Thị Ngọc Diệp |
28 |
Nghiên cứu trích ly màu hạt điều màu (Bixa orellana L.) tạo chế phẩm nhũ Annatto. |
2014 |
Đào Phan Thoại |
TS. Phan Thế Đồng |
29 |
Nghiên cứu trích ly và chuyển đổi màu hạt điều màu thành Norbixin tạo chế phẩm bột Norbixin tan trong nước. |
2014 |
Trần Thị Hà |
TS. Phan Thế Đồng |
30 |
Nghiên cứu ứng dụng nấm men Saccharomyces boulardii trong sản phẩm sữa chua. |
2014 |
Nguyễn Thị Thu Tuyết |
TS. Phan Tại Huân TS. Dương Thị Ngọc Diệp |
31 |
Nghiên cứu xây dựng qui trình chế biến trà lá ổi |
2014 |
Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
TS. Phan Thế Đồng |
32 |
Nghiên cứu xây dựng qui trình trích ly dầu gấc bằng enzyme và siêu âm không sử dụng dung môi |
2014 |
Vũ Ngọc Hà Vi |
PGS.TS Bùi Văn Miên |
33 |
Tối ưu hóa quá trình nảy mầm đến hàm lượng Gamma-Aninibutyric Acid (GaBa) trong hạt đậu xanh nảy mầm |
2014 |
Chu Văn Thái |
TS. Phan Tại Huân |
34 |
Trích ly polyphenol từ phụ phẩm hạt trái cây |
2014 |
Lê Phan Thùy Hạnh |
TS. Lê Trung Thiên |
[Trở lại trang Nghiên cứu và Hợp tác] | [Trở lại trang chủ]
Số lần xem trang: 2414
Điều chỉnh lần cuối: 24-07-2014